The new director has set a lot of changes in motion in our department Ngoại động từ set để, đặt to set foot on đặt chân lên to set someone among the great writers đặt ai vào hàng những nhà văn lớn to set pen to paper đặt bút lên giấy to set a glass to one's lips đưa cốc lên môi bố trí, để, đặt lại cho đúng to set the (a) watch bố trí sự canh phòng to set one's clock để lại đồng hồ, lấy lại đồng hồ to set alarmset verb (CONDITION) B2 [ T ] to cause something or someone to be in the stated condition or situation: It is believed that the building was set alight ablaze /on fire deliberately. The new director has set a lot of changes in motion in our department Ngoại động từ set để, đặt to set foot on đặt chân lên to set someone among the great writers đặt ai vào hàng những nhà văn lớn to set pen to paper đặt bút lên giấy to set a glass to one's lips đưa cốc lên môi bố trí, để, đặt lại cho đúng to set the (a) watch bố trí sự canh phòng to set one's clock để lại đồng hồ, lấy lại đồng hồ to set alarm Ý nghĩa của set to trong tiếng Anh set to phrasal verb with set verb uk set us set present participle setting past tense and past participle set UK (WORK) to start working or dealing with something in an energetic and determined way: If we all set to, we should be able to finish the job in a week Tính từ · nghiêm nghị, nghiêm trang · đã định, cố ý, nhất định, kiên quyết, không thay đổi · đã sửa soạn trước, sẵn sàng · đẹp Từ: set · sửa, uốn (tóc) · cho hoạt động · bắt làm, ốp (ai) làm (việc gì); giao việc; xắn tay áo bắt đầu (làm việc) · nêu, giao, đặt · phổ nhạc · gắn, dát, nạm (lên Nghĩa của "set" trong tiếng Việt · ấn định · để · đặt · bố trí · đặt lại cho đúng · gieo · sắp bàn ănset verb (CONDITION) B2 [ T ] to cause something or someone to be in the stated condition or situation: It is believed that the building was set alight ablaze /on fire deliberately.
set {tính từ} ; cố ý · (từ khác: willful) ; nhất định · (từ khác: firm) ; kiên quyết · (từ khác: decisive, resolute, sturdy)on set có nghĩa là gì Ngôn ngữ hiển thị English Français Deutsch Italiano 日本語 한국어 polski Português (Brasil) Português Русский 中文(简体) Español 中文 (繁體) Türkçe Tiếng ViệtÝ nghĩa của set to trong tiếng Anh set to phrasal verb with set verb uk set us set present participle setting past tense and past participle set UK (WORK) to start working or dealing with something in an energetic and determined way: If we all set to, we should be able to finish the job in a week | Nắn, nối, buộc, đóng; dựng, đặt (niềm tin); định, quyết định. to set a bone — nắn xương: to set a joint — nắn khớp xương: to set a fracture — bó chỗ xương gãy· Set the table nghĩa là gì ”set the table” –> có nghĩa Tiếng Việt là chuẩn bị, bày biện lên bàn ăn. Nghĩa bóng có nghĩa là chuẩn bị để có kết quả mong muốn. Set the table meaningĐịnh nghĩa on set @domdom It's talking about an actress who had a panic attack while filming a movie.|It means to be at the location where a movie or tv show is filmed |
---|---|
a group of things of the same kind that belong together and are so used · (mathematics) an abstract collection of numbers or symbols · several exercises intendedSet Nghe phát âm Mục lục/set/hình thái từThông dụng danh từ bộ (toán học) tập hợp (thể dục,thể thao) ván, xéc (quần vợt) bọn, đám, đoàn, lũ, giới cành chiết, cành giăm; quả mới đậu (thơ ca) chiều tà, lúc mặt trời lặn chiều hướng, khuynh hướng hình thể, dáng dấp, kiểu cáchSet Nghe phát âm Mục lục/set/hình thái từThông dụng danh từ bộ (toán học) tập hợp (thể dục,thể thao) ván, xéc (quần vợt) bọn, đám, đoàn, lũ, giới cành chiết, cành giăm; quả mới đậu (thơ ca) chiều tà, lúc mặt trời lặn chiều hướng, khuynh hướng hình thể, dáng dấp, kiểu cách | Thư viện tài liệu ; nghiêm nghị, nghiêm trang. a set look. vẻ nghiêm trang ; cố định, chầm chậm, bất động. set eyes. mắt nhìn không chớp ; mục đích nhất định. setSet Out được cấu tạo từ động từ Set và giới từ Out. Trong đó, Set nghĩa là “đặt một vật vào một vị trí nào đó”, “Out” có nghĩa là “ngoài”. Từ đó ta có thể thấy kết hợp hai từ này ta có lớp nghĩa hoàn toàn không khớp với nghĩa ghé từ hai từSet Out được cấu tạo từ động từ Set và giới từ Out. Trong đó, Set nghĩa là “đặt một vật vào một vị trí nào đó”, “Out” có nghĩa là “ngoài”. Từ đó ta có thể thấy kết hợp hai từ này ta có lớp nghĩa hoàn toàn không khớp với nghĩa ghé từ hai từ |
Trong tiếng anh, set sẽ thường có nghĩa là việc thiết lập, sắp xếp, cài đặt. Ngoài ra, khái niệm set còn có nghĩa là một bộ nhóm hoặc mộtset something up ý nghĩa, định nghĩa, set something up là gìto formally establish a new company, organization, system, way of working, etctoSet the table nghĩa là gì ”set the table” –> có nghĩa Tiếng Việt là chuẩn bị, bày biện lên bàn ăn. Nghĩa bóng có nghĩa là chuẩn bị để có kết quả mong muốn. Set the table meaning | Câu hỏi: set ở câu này có nghĩa là gì ; (A) Most of the sails are not set. · Hầu hết các cánh buồm không được giương lên. ; (B) The photo shows·“Set the tone” có nghĩa gì Theo định nghĩa của từ điển Cambridge: Set the tone (for something): to establish a particular mood or character for something Tạm dịch: Thiết lập tâm trạng hoặc tính chất của một cái gì đó. “Set the tone” nghĩa là thiết lập tâm trạng hoặc tính chất |
⁃, to set one's teeth. Tạm dịch: Thiết lập tâm trạng hoặc tính chất của một cái gì đó. nghiến răng; (nghĩa bóng) quyết chí, quyết tâm. ⁃, to set a scene. dựng cảnh (trên (sân khấu)) 1 ліс гĐịnh nghĩa I'm all set I'm ready:) (done all the preparations/etc)|@bethmakeup: good to go you are well prepared Set about là gìTổng hợp hơn cụm động từ (Phrasal Verb) trong tiếng Anh bao gồm ý nghĩa và ví dụ về cụm động từ set-the-tone-co-nghia-la-thiet-lap “Set the tone” nghĩa là thiết định ngàythánglà hạn cuối cùng.to win the first set — thắng ván đầu Bọn, đám, đoàn, lũ, giới Định nghĩa "you're all set" It kind of means you're ready for example: you've been training for a sport competition and at the end of the training, you're coach will say to you "YOU'RE ALL SET" meaning you're prepared and ready another example is if you were going on a ride or roler coaster that needs a lot of belts and safety equipment, when they finish putting it all on you, they will · set. phối /set/ danh từ bộa phối of chair: một cỗ ghế a phối of artificial teeth: một bộ răng giả a carpentry set: một bộ đồ áo mộc (toán thù học) tập hợpphối of points: tập vừa lòng điểm (thể dục thể thao,thể thao) ván, xéc (tennis)to win the first set: chiến thắng ván đầu set (số nhiều sets) /ˈsɛt/ Bộ. a set of chairs — một bộ ghế a set of artificial teeth — một bộ răng giả a carpentry set — một bộ đồ mộc (Toán học) Tập hợp. set of points — tập hợp điểm (Thể dục, thể thao) Ván, xéc, xét (quần vợt, bóng chuyền).
Trên thực tế, nghĩa Tiếng Việt của Kiểm tra trực tuyến cho những gì là SET, ý nghĩa của SET, và khác viết tắt, từ viết tắt, và từ đồng nghĩa ліп гphối /set/ danh từ bộa phối of chair: một cỗ ghếa phối oflà hạn cuối cùngto lớn mix one"s teeth: nghiến răng; (nghĩa bóng) cố chí 7 кас гÔng tôi già và cứng đầu đến nỗi ông không bao giờ chịu ăn một món gì mà ông chưa quenIf you weren't so set in your ways, you'd be able to Set up là từ thường được dùng để nói đến việc cài đặt, thiết lập hay một cái gì đó phục vụ cho công việc hay cuộc sống.“Set the tone” nghĩa là thiết lập tâm trạng hoặc tính chấtCách dùng “Set the tone” như thế nào Ví dụA: Do you like to wake up early in the morning? Skill set là cụm từ trong tiếng Anh được phát âm là /ˈskɪl ˌset/ Từ skill và set khi dùng riêng lẻ sẽ mang nghĩa khác nhau khi kết hợp cùng nhau. Skill khi được sử dụng riêng lẻ sẽ mang nghĩa là kỹ năng còn Set mang nghĩa là bộ, cụm, Tùy vào từng trường hợp và ngữ cảnh mà mang những ý nghĩa khác nhau Tiếng Anh (Anh) It kind of means you're ready for example: you've been training for a sport competition and at the end of the training, you're coach will say to you "YOU'RE ALL SET" meaning you're prepared and ready · Theo định nghĩa của từ điển Cambridge: Set the tone (for something): to establish a particular mood or character for something Tạm dịch: Thiết lập tâm trạng hoặc tính chất của một cái gì đó.
Tùy từng trường hợp sử dụng khác nhau mà bạn có 8 ліс гSet out nghĩa là bắt đầu một cuộc hành trình hay khóa học, dự định, trình bày, định nghĩa hoặc thiết kế, lên kế hoạch cho việc gì đó 5 сак гCụm từ set up là gì được hiểu theo các ý nghĩa như lắp đặt, lắp ráp, điều chỉnh, thiết lập.phối /set/ danh từ bộa phối of chair: một cỗ ghế a phối of artificial teeth: một bộ răng giả a carpentry set: một bộ đồ áo mộc (toán thù học) tập hợpphối of points: tập vừa lòng điểm (thể dục thể thao,thể thao) ván, xéc (tennis)to win the first set: chiến thắng ván đầu · set.
- Căn bản là bạn không cần gì nữa ví dụ như là khi ai đó ліп гCâu này có thể được dùng trong nhiều tình huống khác nhau và có các ý nghĩa khác nhau.