to pursue the enemy — đuổi bắt kẻ địch, truy kích kẻ địch. to occupy oneself with (studies, enquiries etc); to continue theo đuổi He is pursuing his studies at university. pursue verb (ATTEMPT) [ T ] to try to achieve: She single-mindedly pursued her goal of earning a law degree. Theo, đuổi theo, đuổi bắt, truy nã, truy kích. pəˈsjuː/. theo đuổi. verb. They pursued the thief through the town. đuổi, truy bắt. Xem thêm pursuer pursuitpursue. to occupy oneself with (studies, enquiries etc); to continue. pursue verb (CONTINUE) [ T ] to continue to do pursue verb pəˈsjuː/ to follow especially in order to catch or capture; to chase đuổi, truy bắt They pursued the thief through the town. Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh với pursue chứa ít nhất câu. ↔ Tom đang theo đuổi một công việc thành đạt Đuổi theo, đuổi bắt, truy nã, truy kích(nghĩa bóng) đeo đẳng, cứ bám lấy dai dẳngTheo, đi theo, theo đuổi, đeo đuổi, tiếp tục, thực hiện đến cùngĐi tìm, mưu cầuNội động từ(+ after) đuổi theoTheo đuổi, tiếp tụcChuyên ngành to follow especially in order to catch or capture; to chase. Trong số các hình khác: Tom is pursuing a successful career in New York. (Nghĩa bóng) Đeo đẳng, cứ bám lấy dai dẳng Chia động từSửa đổi ; Hiện tại, pursue · hoặc pursuest¹ ; Quá khứ, pursued · hoặc pursuedst¹ ; Hiện tại, pursue · hoặc pursuest¹ ; Quá khứ, pursued Chia động từ "to pursue" ; Conditional present · would pursue ; Conditional present progressive · would be pursuing ; Conditional perfect · would have pursuedpursue verb (FOLLOW) [ I/T ] to follow or search for someone or something, in order to catch or attack that person or thing: [ I ] The police pursued on foot, but lost him in the crowd. He is pursuing his studies at university pursue trong Tiếng Việt phép tịnh tiến là: theo đuổi, truy kích, đeo đuổi (tổng các phép tịnh tiến).
Her strength can Từ đồng nghĩa (trong tiếng Anh) của "pursue": · act on · engage · follow · follow up on · go after · prosecute · quest after · quest for Phát âm pursue · to pursue a plan: đeo đuổi một kế hoạch · to pursue one's road: đi theo con đường của mình · to pursue the policy of peace: theo đuổi chính sách Chia Động Từ: PURSUE ; QK hoàn thành Tiếp diễn, had been pursuing, had been pursuing ; Tương Lai, will pursue, will pursue ; TL Tiếp Diễn, will be pursuing, will "chân đi một ngày trăm dặm, sức có thể khua gió bạt cây, tay đánh chân đá như thần" đoạn này mình dịch "She can walk one hundred miles a day.Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh với pursue chứa ít nhất câu. pursue = pursue ngoại động từ đuổi theo, đuổi bắt, truy nã, truy kích the police pursued the stolen vehicle along the motorway cảnh sát đuổi bắt chiếc xe bị ăn trộm trên xa lộ to pursue a wild animal săn đuổi một con thú (tiếp tục) bận rộn với cái gì; tiếp tục; đeo đuổi to pursue a plan đeo đuổi một kế hoạch to pursue one's ro Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mởFree Online Theo, đi theo, theo đuổi, đeo đuổi, tiếp tục, thực hiện đến cùng. ↔ Tom đang theo đuổi một công việc thành đạt ở New Yorkpursue verb Danh từ: sự đuổi theo, sự đuổi bắt, sự truy nã, sự truy kích, sự theo đuổi, sự đeo đuổi Pursuit-evasion game trò chơi đuổi chạy, Pursuit plane Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ), (hàng không) máy bay cường kích, Pursuits, Pursuivant ´pə:sivənt /, Danh từ: (thơ ca) người đi theo, người tuỳ hứng, Pursy to pursue a plan: đeo đuổi một kế hoạch; to pursue one's road: đi theo con đường của mình; to pursue the policy of peace: theo đuổi chính sách hoà bình; to pursue one's studies: tiếp tục việc học tập; to pursue a subject: tiếp tục nói (thảo luận) về một vấn đề to pursue one's studies — tiếp tục việc học tậpNghĩa của từ PursueTừ điển AnhViệt Pursue pә'sju: Thông dụng Ngoại động từ Đuổi theo, đuổi bắt, truy nã, truy kích to pursue the enemy đuổi bắt kẻ địch, truy kích kẻ địch (nghĩa bóng) đeo đẳng, cứ bám lấy dai dẳng diseases pursue him till death hắn ta cứ bệnh tật dai dẳng mãi cho đến lúc chết pursue trong Tiếng Việt phép tịnh tiến là: theo đuổi, truy kích, đeo đuổi (tổng các phép tịnh tiến). to pursue one's road — đi theo con đường của mình. Trong số các hình khác: Tom is pursuing a successful career in New York. to pursue the policy of peace — theo đuổi chính sách hoà bình. to pursue a plan — đeo đuổi một kế hoạch.
Đoán châu Âu,day dự báo thời tiết cho +) He is the client who you need to pursue. pursue = pursue ngoại động từ đuổi theo, đuổi bắt, truy nã, truy kích the police pursued the stolen vehicle along the motorway cảnh sát đuổi bắt chiếc xe bị theo, đuổi theo, đuổi bắt, truy nã, truy kích. Bản dịch chính của tiếng Anh dành cho trẻ em: 。 Tải về. to pursue the enemy: đuổi bắt kẻ địch, truy kích kẻ địch · (nghĩa bóng) đeo đẳng, cứ bám lấy dai dẳng. (Anh ấy chính là người khách hàng mà bạn cần thuyết phục.) Whom – Chỉ bổ nghĩa cho danh từ chỉ người diseases Mọi từ trong ứng dụng đều có hình minh họa.to pursue a plan — đeo đuổi một kế hoạch to pursue one's road — đi theo con đường của mình ⚡ Thời gian của tiếng Anh động từ thì quá khứ: 茶 pursue pursued pursuedtheo đuổi, bôn ba LEARN EN DE ES FR PL PT SK CS CN GR IT DA ID HU NL RU JA NO RO FI SV TR VN TH AE IN BN diseases pursue him till death — hắn ta cứ bệnh tật dai dẳng mãi cho đến lúc chết Theo, đi theo, theo đuổi, đeo đuổi, tiếp tục, thực hiện đến cùng. Giải thưởng "Xe của Năm dành cho nữ giới" là giải thưởng xe duy nhất trên thế giới dành riêng cho các nhà báo nữ về mảng xeTra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mởFree Online pursue = pursue ngoại động từ đuổi theo, đuổi bắt, truy nã, truy kích the police pursued the stolen vehicle along the motorway cảnh sát đuổi bắt chiếc xe bị ăn trộm trên xa lộ to pursue a wild animal săn đuổi một con thú (tiếp tục) bận rộn với cái gì; tiếp tục; đeo đuổi to pursue a plan đeo đuổi một kế hoạch to pursue one's ro to pursue the enemy — đuổi bắt kẻ địch, truy kích kẻ địch (Nghĩa bóng) Đeo đẳng, cứ bám lấy dai dẳng. diseases pursue him till death hắn ta cứ bệnh tật dai dẳng mãi cho đến lúc chết Theo, đi theo, theo đuổi, đeo đuổi, tiếp tục, thực hiện đến cùng to pursue a plan đeo đuổi một kế hoạch to pursue one's road đi theo con đường của mình to pursue the policy of peace theo đuổi chính sách 4 hours ago · Học sinh Hà Nội check-in bằng thẻ từ. Sáng 8/3, Đặng Trung Sơn, học sinh lớp 9A3, đến trường lúc 7h minutes ago · Ranger đã chính thức trở thành “Xe bán tải 4x4 tốt nhất” theo đánh giá của ban giám khảo Giải thưởng Xe của Năm dành cho nữ giới. Trường THCS Thành Công, quận Ba Đình, cho học sinh điểm danh bằng thẻ từ mỗi ngày, rồi gửi thông tin về điện thoại của phụ huynh.
(Bố mẹ tôi luôn ủng hộ tôi theo đuổi đam mê của mình.) Cấu trúc Support khi là danh từ này chúng ta sẽ học tiếng Anh thuộc chương trình của các khối phổ thông từ lớpđến lớp,preference (n) (sự thích hơn, thiên vịdanh từ) My parents have always supported me to pursue my passion.Nhận biết đuôi danh từ là một trong những kiến thức cơ bản khi bắt đầu học tiếng Anh. Tuy nhiên, vẫn còn rất nhiều bạn nhầm lẫn giữa đuôi danh từ, tính từ và trạng từ. Để “mở khóa” vấn đề này, hãy cùng ELSA Speak tìm hiểu trong Depend /diˈpend/ là nội động từ, depend và có hai nghĩa phổ biến nhất như sau: (1) To be decided by or to change according to the stated thing (Được quyết định hoặc thay đổi theo một thứ gì đó) (2) Rely on somebody/ something (Tin cậy vào ai/ cái gì) Dependent /dɪˈpen.dənt/ là tình từ của Đuổi theo, đuổi bắt, truy nã, truy kích. (nghĩa bóng) đeo đẳng, cứ bám lấy dai dẳng. đuổi bắt kẻ địch, truy kích kẻ địch. diseases pursue him till death. Theo, đi theo, theo đuổi, đeo đuổi, tiếp tục, thực Học tiếng Anh. Mục lục hiện. to pursue the enemy. hắn ta cứ bệnh tật dai dẳng mãi cho đến lúc chết.
The Old Age (Lúc về già). have/see/spend time with your grandchildren có/chăm sóc/dành thời gian với cháu chắt. take up/pursue/develop a hobbyDanh từ. study /ˈstə.di/. Sự học tập; sự nghiên cứu. to give one's hours to study — để hết thì giờ vào học tập. to make a study of something — nghiên cứu một vấn đề gì. Đối tượng nghiên cứu. Sự chăm chú, sự chú ý. it shall be my study to write correctly — tôi sẽ chú ý để | Labor (danh từ không đếm được): lực lượng lao động của một quốc giaMany people pursue a degree in Banking because they believe that jobTừ đồng nghĩa: follow up on act on quest for go after quest after follow prosecute engage. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "pursue". Những từ phát âm/đánh vần giống như "pursue": parse parsec perique perse peruke peruse phrase pirogue porge porous more Những từ có chứa "pursue": pursue pursuer unpursued |
---|---|
Lớp học của bạn sẽ trả lời là "Half past", và có thể nhấn mạnh từ "Half"trung tính (ví dụ như khi phát âm future, method, pursue, ago, forget, v.v· Danh từ là một trong những loại từ đầu tiên mà người học tiếng Anh cần phải nắm được. Phổ biến là vậy nhưng có khá nhiều người học lại gặp khó khăn khi phân loại các loại danh từ trong tiếng Anh. Ở bài học hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu rõ về các loại | Phần mềm giáo dục mới dành cho những đứa trẻ để con học những từ đầu tiên trong đời! Mọi quy trình học tập được thực hiện một cách khôi hài mà con anh sẽ |
Most people pursue goodness. Giờ thêm tính chất cho những danh từ phía trên thì sao Dùng Adjective nào. Many young boys cry | Job là danh từ chỉ một vị trí, nhiệm vụ cụ thể, gọi chung là nghề nghiệpLet's talk about your career: Chúng ta nói về sự nghiệp của bạn |