HotlineEmail: thanhhoangxuan@ herding có nghĩa là: herd /hə:d/* danh từ bầy, đàn (vật nuôi)=the herd instinct+ bản năng sống thành bầy bọn, bè lũ (người)=the comumon herd; the vulgar herd+ bọn người tầm thường (thường) trong từ ghép người chăn (vật nuôi)* ngoại động từ dồn lại thành bầy, tập hợp lạiCơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam. Địa chỉ: TầngVTCOnline,Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội. Điện thoạiFaxLiên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung. Nghĩa của "herd" trong tiếng Việt · bầy đàn · bầy gia súc Bầy, đàn (vật nuôi). HotlineEmail: thanhhoangxuan@ herding có nghĩa là: herd /hə:d/* danh từ bầy, đàn (vật nuôi)=the herd instinct+ bản năng sống thành bầy bọn, bè lũ (người)=the comumon herd; the vulgar herd+ bọn người tầm thường (thường) trong từ ghép người chăn (vật nuôi)* ngoại động từ dồn lại thành bầy, tập hợp lại Herd behavior is the behavior of individuals in a group acting collectively without centralized direction. the herd instinct — bản năng sống thành bầy. Herd behavior occurs in animals in herds, packs, bird flocks, fish schools and so on, as well as in humans. Voting, demonstrations, riots, general strikes, [1] sporting events, religious gatherings, everyday decision-making, judgement and Bọn, bè lũ (người). the comumon herd; the vulgar herd Định nghĩa herding Herding is the act of bringing individual animals together into a group (herd), maintaining the group, and moving theCơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam. Địa chỉ: TầngVTCOnline,Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội. Điện thoạiFaxLiên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung.
a group of cattle or sheep or other domestic mammals all of the same kind that are herded by humans · a group of wild mammals of one species that remain together Tâm lí bầy đàn (tiếng Anh: Herd Instinct) trong tài chính là thuật ngữ dùng để chỉ hiện tượng các nhà đầu tư làm theo hành động của những gì Chăn dắt (Herding) là hành động tập hợp các vật nuôi (thông thường là gia súc/mục súc) riêng lẻ lại với nhau thành một nhóm (bầy đàn), duy trì nhóm và di Herd là gì: hə:d /, Danh từ: bầy, đàn (vật nuôi), bọn, bè lũ (người), Ngoại động từ: dồn lại thành bầy, tập hợp lại thành bầy (vật nuôi), (nghĩa bóng)Learn moreHerd behavior is the behavior of individuals in a group acting collectively without centralized direction. Herd behavior occurs in animals in herds, packs, bird flocks, fish schools and so on, as well as in humans. Voting, demonstrations, riots, general strikes, [1] sporting events, religious gatherings, everyday decision-making, judgement and Hiệu ứng bầy đàn (tên thông dụng tiếng Anh: Herd behavior) hay hiệu ứng bầy cừu (tiếng Anh là: Sheeple hay còn gọi là cừu ngoan) là một thuật ngữ mô tả một hiện tượng nhiều người trong xã hội cùng tin tưởng hoặc thực hiện một việc gì đó đã khiến cho rất nhiều Đàn thú. Một đàn linh dương (đàn thú hoang) và một đàn cừu nhà (đàn gia súc) Đàn thú hay bầy đàn là một tập hợp nhóm của một số động vật cùng loài, có thể là động vật hoang dã (đàn thú hoang) hoặc động vật đã được thuần dưỡng (đàn gia súc). ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "HERDING"tiếng anh-tiếng việt bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng anh tìm kiếm Hình thức Dịch trong bối cảnh "HERDING" trong tiếng anh-tiếng việt. Hiệu ứng bầy đàn (tên thông dụng tiếng Anh: Herd behavior) hay hiệu ứng bầy cừu (tiếng Anh là: Sheeple hay còn gọi là cừu ngoan) là một thuật ngữ mô tả một hiện tượng nhiều người trong xã hội cùng tin tưởng hoặc thực hiện một việc gì đó đã khiến cho rất nhiều Chăn thả hay chăn dắt (Herding) là hành động tập hợp các cá thể động vật lại với nhau thành một nhóm (bầy đàn), duy trì nhóm và di chuyển nhóm từ nơi này sang nơi khác, hoặc bất kỳ sự kết hợp nào của chúng. Việc chăn thả gia súc có thể đề cập đến quá trình herding definitionpresent participle of herdto make animals move together as a groupto make people move.
Chăn trâu, chăn bò thì thường dùng từ "herd", còn chăn cừu thì có từ riêng: shepherd: "he shepherds A herd of cows suddenly ran into the middle of the roadTâm lý bầy đàn có thể ảnh hưởng đến cách mọi người mua sắm Trông coi động vật, gần như với từ “herd” là từ “tend the animals”. Ví dụ, mình nói “His job is to tend cows (cattles)” – anh ấy làm nghề chăn the vulgar herd+ bọn người tầm thường (thường) trong từ ghép người chăn (vật nuôi)* ngoại động từ dồn lại thành bầy tiếng Anh là gì tập hợp lại thành bầy ( "Tôi đi chăn trâu" thì nói là "I go herding the buffaloes".ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "HERDING"tiếng anh-tiếng việt bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng anh tìm kiếm · Tóm lại nội dung ý nghĩa của herding trong tiếng Anh. herding có nghĩa là: herd /hə:d/* danh từ bầy, đàn (vật nuôi)=the herd instinct+ bản năng sống thành bầy bọn, bè lũ (người)=the comumon herd; the vulgar herd+ bọn người tầm thường (thường) trong từ ghép người chăn (vật nuôi Bạn đang thắc mắc về câu hỏi herding là gì nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi herding là gì, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Beaucerons aren’t for the faint of heart or anyone new to owning and training a dog due to their strength and energy. The American Beauceron Club says they began as sheep and cow herders near Paris back in the s Dịch trong bối cảnh "HERDING" trong tiếng anh-tiếng việt. Herding is the act of bringing individual animals together into a group (herd), maintaining the group, and moving the group from place to place—or any combination of those. Herding can refer either to the process of animals forming herds in the wild, or to human intervention forming herds for some purpose Tóm tắt:Herding nghĩa là gì herd /hə:d/ * danh từ – bầy, đàn (vật nuôi) =the herd instinct+ bản năng sống thành bầy – bọn, bè lũ (người) =the comumon herd; Xem ngay ’herding’ là gì?, Từ điển Tiếng Anh – Dictionary () Tác giả: Ngày đăngngày trước Xếp hạng:2(lượt đánh giá) Xếp hạng cao nhấtXếp hạng thấp nhất:3 Ý nghĩa: Sự khó khăn khi hợp tác với những người chỉ thích làm việc độc lập (herd có nghĩa là tập hợp thành bầy, tập hợp thành nhóm) Ví dụ: There are some brilliant thinkers at our office, but getting them to work together is like herding cats Life Expectancyyears. Bài viết dưới đây hi vọngHerding. This ancient French dog breed is incredibly muscular and athletic.
Chia Động Từ: HERD ; Hiện tại tiếp diễn, am herding, are herding ; Quá khứ đơn, herded, herded ; Quá khứ tiếp diễn, was herding, were herding ; Hiện tại hoàn thành ian(a) Cascade sets shrink but do not vanish, and herding should occur but less readilyDefine the cdf Gi on [x2 −ε, ρ2] by Gi(x) =Hình thức Herding. Đàn thú. Herding is the act of bringing individual animals together into a group (herd), maintaining the group, and moving the group from place to place—or any combination of those. Herding can refer either to the process of animals forming herds in the wild, or to human intervention forming herds for some purpose Tóm lại nội dung ý nghĩa của herding trong tiếng Anh. herding có nghĩa là: herd /hə:d/* danh từ bầy, đàn (vật nuôi)=the herd instinct+ bản năng sống thành bầy bọn, bè lũ (người)=the comumon herd; the vulgar herd+ bọn người tầm thường (thường) trong từ ghép người chăn (vật nuôi1/ Khái niệm chó chăn cừu là gì Xuyên suốt hàng nghìn năm lịch sử thì những chú chó chăn cừu (Herding Dogs) đã và đang là những chiến binh anh dũng, những vệ sĩ trung thành và cũng là những người bạn thân thiết của con người, đặc biệt là những người nông dân chăn thả gia súc Một đàn linh dương (đàn thú hoang) và một đàn cừu nhà (đàn gia súc) Đàn thú hay bầy đàn là một tập hợp nhóm của một số động vật cùng loài, có thể là động vật hoang dã (đàn thú hoang) hoặc động vật đã được thuần dưỡng (đàn gia súc).
2 iulNỗi sợ lớn nhất đôi khi lại là nỗi sợ về những gì mìnhkhôngTâm lý bầy đàn (herding bias) là một thuật ngữ của tài chính hành vi· herding tiếng Anh là gì Định nghĩa, khái niệm, lý giải ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn | I Herding behavior has been studied in other contexts by Bikhchandani, Hirshleifer, and WelchIf a = 0, then la/lt is strictly positive if and only |
---|---|
iunLike herding cats: a frustrating, diffucult, and often useless attempt to control or organize a group, event, or situation. Nghĩa là rất khó | on Artificial Intelligence and Statistics (AISTATS), Chia La guna Resort, Sardinia, Italytation) the features are given by gij = zixj, gi = zi |
decmẽ đối với thị trường giảm điểm mà đặc biệt là đối với cổ phiếu nhỏ. Nội dung nghiên cứu này đóng góp những cơ sở khoa | The estimated size of herding behaviour and export ofThe theory of herding has been applied in the fields of economics (BikhchandaniGi,r,t ¼ ci∗ |